Cắt ống theo chiều dài yêu cầu, vạch dấu chiều dài của mối hàn lên bề mặt của ống, đảm bảo không bị mờ trong quá trình gia nhiệt. Mặt đầu của ống phải được làm sạch và vát mép. Đẩy đầu ống và phụ tùng vào đầu gia nhiệt của máy hàn, cho tới phần giới hạn của đầu gia nhiệt. Trong quá trình đẩy không được xoay hoặc kéo ống và phụ tùng ra ngoài. Giữ nguyên ống và phụ tùng cho tới thời gian qui định.
Khi đã đủ thời gian qui định, rút đồng thời cả ống và phụ tùng khỏi đầu gia nhiệt, trong quá trình rút không được xoay ống và phụ tùng. Nhanh chóng đẩy đầu ống đã được gia nhiệt vào phụ tùng cho tới chiều sâu đã được đánh dấu. Trong thời gian này có thể căn chỉnh phụ tùng khoảng 5° cho thẳng đường tâm của ống.
THỜI GIAN THAO TÁC HÀN PP-R
Đường kính ống
(mm)
|
Chiều dày ống min.
(mm)
|
Chiều dài mối hàn
(mm)
|
Thời gian
gia nhiệt
(sec)
|
Thời gian
ghép nối
(sec)
|
Thời gian
làm nguội
(sec)
|
20 |
3.4 |
14.5 |
6 |
4 |
2 |
25 |
4.2 |
16 |
7 |
4 |
3 |
32 |
5.4 |
18 |
8 |
6 |
4 |
40 |
6.7 |
20.5 |
12 |
6 |
4 |
50 |
8.4 |
23.5 |
18 |
6 |
5 |
63 |
10.5 |
27.5 |
25 |
8 |
6 |
75 |
12.5 |
30 |
30 |
8 |
8 |
90 |
15 |
33 |
40 |
10 |
8 |
110 |
18.4 |
37 |
50 |
10 |
8 |
125 |
20.8 |
* |
* |
* |
* |
140 |
23.3 |
* |
* |
* |
* |
160 |
26.6 |
* |
* |
* |
* |
200 |
33.2 |
* |
* |
* |
* |
• Tham khảo Hướng dẫn vận hành máy hàn PP-R
THỜI GIAN ỔN ĐỊNH MỐI NỐI
Đường kính ống
Diameter DN
(mm)
|
Thời gian
(minutes)
|
20 |
4.0 |
25 |
5.0 |
32 |
6.0 |
40 |
7.0 |
50 |
9.0 |
63 |
11.0 |
75 |
13.0 |
90 |
15 |
110 |
19 |
125 |
25 |
140 |
36 |
160 |
44 |
200 |
60 |
|